Bộ 85 水 thủy [6, 9] U+6D3E
Show stroke order phái
 pài,  mài,  bài,  pā
◼ (Danh) Nhánh, nhành sông. ◇Nguyễn Du : Thiên Hoàng cự phái cửu thiên lí (Hoàng Hà ) Nhánh lớn của Sông Trời, dài chín ngàn dặm.
◼ (Danh) Ngành, phe, bè, cánh, trào lưu. ◎Như: học phái phái học, đảng phái phe đảng, thi phái phái thơ.
◼ (Danh) Tác phong, khí độ. ◎Như: khí phái khí phách, khí thế, phái đầu dáng vẻ.
◼ (Danh) Lượng từ: đơn vị phe, nhóm, cánh, cảnh tượng, v.v. ◎Như: lưỡng phái họa gia hai phái họa sĩ.
◼ (Danh) Phiên âm tiếng Anh "pie". ◎Như: tần quả phái bánh táo nướng lò (tiếng Anh: apple pie).
◼ (Động) Phân phối, phân chia. ◎Như: than phái chia đều. ◇Hồng Lâu Mộng : Phái đa phái thiểu, mỗi vị thế xuất nhất phân tựu thị liễu , (Đệ tứ thập tam hồi) Chia nhiều chia ít, mỗi người chịu thay bỏ ra một phần là được rồi.
◼ (Động) Sai khiến, sai bảo. ◎Như: ủy phái sai khiến, giao phó. ◇Hồng Lâu Mộng : Tiên phái lưỡng cá tiểu tử, tống liễu giá Tần tướng công gia khứ , (Đệ thất hồi) Trước hãy sai hai đứa hầu bé, đưa cậu Tần về nhà.
◼ (Động) Xếp đặt, an bài. ◇Hồng Lâu Mộng : Giá ốc tử thị yếu nhĩ phái đích (Đệ cửu thập lục hồi) Các phòng này thì phải do anh chị xếp đặt mới được.
◼ (Động) Chỉ trích, khiển trách. ◎Như: phái bất thị khiển trách.
1. [黨派] đảng phái 2. [嫡派] đích phái 3. [別派] biệt phái 4. [支派] chi phái 5. [學派] học phái 6. [右派] hữu phái 7. [分派] phân phái