Bộ 85 水 thủy [10, 13] U+6EAB
Show stroke order ôn, uẩn
 wēn
◼ (Hình) Ấm (không nóng, không lạnh). ◎Như: ôn thủy nước ấm, ôn noãn ấm áp.
◼ (Hình) Nhu hòa. ◎Như: ôn ngữ lời êm ái dịu dàng. ◇Luận Ngữ : Tử ôn nhi lệ, uy nhi bất mãnh, cung nhi an , , (Thuật nhi ) Khổng Tử nhu hòa mà nghiêm trang, oai vệ mà không dữ dằn, cung kính mà thư thái.
◼ (Động) Hâm nóng. ◎Như: ôn nhất hồ tửu hâm một bầu rượu.
◼ (Động) Học lại, tập lại cho nhớ. ◇Tây sương kí 西: Tảo vãn ôn tập kinh sử (Đệ nhất bổn , Đệ nhất chiết) Sớm chiều ôn tập kinh sử.
◼ (Danh) Nhiệt độ, mức độ nóng lạnh. ◎Như: thể ôn thân nhiệt (độ nóng trong thân thể người ta, bình thường vào khoảng 36-37 độ).
◼ (Danh) Họ Ôn.
◼ Một âm là uẩn. § Cũng như uẩn .
1. [溫和] ôn hòa 2. [溫習] ôn tập 3. [溫存] ôn tồn 4. [保溫瓶] bảo ôn bình 5. [寒溫] hàn ôn 6. [體溫] thể ôn