Bộ 85 水 thủy [11, 14] U+6F14
Show stroke order diễn
 yǎn,  yàn
◼ (Động) Trình bày trước công chúng kịch, tuồng, nghệ thuật, v.v. ◎Như: biểu diễn trình bày cho xem. ◇Hồng Lâu Mộng : Hí diễn đích thị Bát Nghĩa trung Quan Đăng bát xích (Đệ ngũ thập tứ hồi) Trình diễn đoạn Bát Nghĩa trong tuồng Quan Đăng tám xuất.
◼ (Động) Luyện tập. ◎Như: diễn lễ tập lễ nghi trước. ◇Thủy hử truyện : Mỗi nhật tương tửu nhục lai thỉnh Trí Thâm, khán tha diễn vũ sử quyền , 使 (Đệ thất hồi) Mỗi ngày đem rượu thịt mời (Lỗ) Trí Thâm, xem (hòa thượng) luyện võ múa quyền.
◼ (Động) Mở rộng, xiển dương. ◇Hán Thư : Hựu bất tri thôi diễn thánh đức, thuật tiên đế chi chí , (Ngoại thích truyện hạ ) Lại không biết xiển dương thánh đức, bày tỏ ý chí của vua trước.
◼ (Động) Tính toán, suy tính. ◇Tống sử : Thủy khả diễn tạo tân lịch (Luật lịch chí thập ngũ ) Rồi mới có thể tính toán làm ra lịch mới.
1. [表演] biểu diễn 2. [講演] giảng diễn 3. [操演] thao diễn