Bộ 85 水 thủy [13, 16] U+6FC0
Show stroke order kích
 jī,  jiào,  jiāo
◼ (Động) (Thế nước bị cản trở) tung lên, vọt lên, bắn ra. ◎Như: kích khởi lãng hoa tung tóe bọt sóng.
◼ (Động) Làm cho phát khởi hoặc biến hóa. ◎Như: kích lệ , kích dương khiến cho phấn phát chí khí.
◼ (Động) Bị mưa, lạnh đột ngột xói, thấm vào người. ◇Hồng Lâu Mộng : Tha giá cá thân tử, như hà cấm đắc sậu vũ nhất kích , (Đệ tam thập hồi) Thân hình nó thế kia, sao mà chịu nổi cơn mưa bất chợt xối xả vào người?
◼ (Hình) Thẳng thắn, cấp thiết. ◎Như: kích thiết thẳng thắn, cấp thiết.
◼ (Phó) Mãnh liệt, dữ dội, gay go. ◎Như: kích tăng tăng vọt, kích chiến chiến đấu ác liệt.
◼ (Danh) Họ Kích.
1. [感激] cảm kích 2. [激勵] kích lệ 3. [激烈] kích liệt 4. [挑激] khiêu kích 5. [奮激] phấn kích