Bộ 86 火 hỏa [2, 6] U+7070
灰
hôi, khôi huī
◼ (Danh) Đá vôi. § Gọi đủ là
thạch hôi 石灰.
◼ (Danh) Tro. ◇Lí Thương Ẩn
李商隱:
Lạp cự thành hôi lệ thủy can 蠟炬成灰淚始乾 (Vô đề
無題) Ngọn nến thành tro mới khô nước mắt.
◼ (Hình) Lãnh đạm, lạnh nhạt, thờ ơ (như tro nguội). ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Thế sự hôi tâm đầu hướng bạch 世事灰心頭向白 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí
和鄉先生韻柬諸同志) Lòng đã như tro nguội trước cuộc đời, đầu nhuốm bạc.
◼ (Hình) Màu tro, màu đen nhờ nhờ. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Ngoại diện xuyên trước thanh đoạn hôi thử quái 外面穿著青緞灰鼠褂 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Ngoài khoác áo da chuột màu tro trong lót đoạn xanh.
◼ § Thường đọc là
khôi.
1.
[飲灰洗胃] ẩm hôi tẩy vị 2.
[骨灰] cốt khôi 3.
[蛤灰] cáp hôi 4.
[灰頭土面] hôi đầu thổ diện 5.
[灰頭土臉] hôi đầu thổ kiểm 6.
[炮灰] pháo hôi 7.
[吹灰] xuy hôi