Bộ 86 火 hỏa [8, 12] U+711A
Show stroke order phần, phẫn
 fén,  fèn
◼ (Động) Đốt. ◎Như: phần hương đốt hương.
◼ (Động) Nướng phạm nhân (một hình phạt thời xưa). ◇Chu Lễ : Phàm phàm sát kì thân giả phần chi (Thu quan , Chưởng lục ) Kẻ giết người thân của mình sẽ bị phạt nướng.
◼ (Hình) Khô, ráo, hanh. ◎Như: phần phong gió hanh.
◼ Một âm là phẫn. (Động) Đổ ngã, bại hoại. § Thông phẫn .
1. [焚書坑儒] phần thư khanh nho