Bộ 94 犬 khuyển [4, 8] U+72C0
Show stroke order trạng
 zhuàng
◼ (Danh) Hình dạng, dáng. ◎Như: kì hình quái trạng hình dạng quái gở.
◼ (Danh) Vẻ mặt, dong mạo. ◇Liệt nữ truyện : Kì trạng mĩ hảo vô thất (Trần nữ Hạ Cơ ).
◼ (Danh) Tình hình, tình huống. ◎Như: bệnh trạng tình hình của bệnh, tội trạng tình hình tội.
◼ (Danh) Công trạng, công tích. ◇Hán Thư : Nghị tự thương vi phó vô trạng, thường khốc khấp , (Giả Nghị truyện ).
◼ (Danh) Lễ mạo, sự tôn trọng. ◇Sử Kí : Chư hầu lại tốt dị thì cố dao sử truân thú quá Tần Trung, Tần Trung lại tốt ngộ chi đa vô trạng 使, (Hạng Vũ bổn kỉ ) Đám sĩ tốt của chư hầu trước kia đi thú lao dịch qua đất Tần Trung, nay quân sĩ ở Tần Trung phần nhiều đều ngược đãi họ (đối đãi không đủ lễ mạo).
◼ (Danh) Bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan. ◇Thủy hử truyện : Bán nguyệt chi tiền, dĩ hữu bệnh trạng tại quan, hoạn bệnh vị thuyên , , (Đệ nhị hồi) Nửa tháng trước, đã có đơn trình quan là bị bệnh, (hiện nay) bệnh tật chưa khỏi.
◼ (Danh) Văn chương tự thuật.
◼ (Danh) Chỉ văn kiện khen thưởng, ủy nhiệm, v.v.
◼ (Danh) Tiếng đặt cuối thư, sớ, hành trạng... (ngày xưa). ◎Như: ... cẩn trạng ....
◼ (Danh) Chỉ thư từ.
◼ (Danh) Đơn kiện. ◎Như: tố trạng đơn tố cáo. ◇Lỗ Tấn : Tạo phản thị sát đầu đích tội danh a, ngã tổng yếu cáo nhất trạng , (A Q chánh truyện Q) Làm phản là tội chém đầu đó a, tao sẽ đưa một tờ đơn tố cáo.
◼ (Động) Kể lại, trần thuật. ◇Nguyên Chẩn : Sa môn Thích Huệ Kiểu tự trạng kì sự (Vĩnh Phúc tự thạch bích , Pháp Hoa kinh , Kí ).
◼ (Động) Miêu tả, hình dung. ◎Như: văn tự bất túc trạng kì sự không bút nào tả xiết việc này.
◼ (Hình) Giống, tựa như. ◇Ti Không Thự : Thanh thảo trạng hàn vu, Hoàng hoa tự thu cúc , (Tảo xuân du vọng ).
1. [病狀] bệnh trạng 2. [報狀] báo trạng 3. [景狀] cảnh trạng 4. [告狀] cáo trạng 5. [症狀] chứng trạng 6. [掌狀] chưởng trạng 7. [供狀] cung trạng 8. [儀狀] nghi trạng 9. [原狀] nguyên trạng 10. [事狀] sự trạng 11. [狀態] trạng thái 12. [無狀] vô trạng