Bộ 95 玄 huyền [6, 11] U+7387
Show stroke order suất, súy, luật, soát
 lǜ,  shuài,  luè
◼ (Động) Noi theo, dựa theo. ◇Nguyễn Du : Hồn hề! hồn hề! suất thử đạo (Phản chiêu hồn ) Hồn ơi! hồn ơi! nếu cứ noi theo lối đó.
◼ (Động) Dẫn, mang theo. ◎Như: suất lĩnh dẫn đạo, suất tử kị tôn dẫn con và cháu.
◼ (Phó) Đại khái, đại thể. ◎Như: đại suất đại khái, suất giai như thử đại thể đều như thế cả.
◼ (Hình) Hấp tấp, nông nổi. ◎Như: khinh suất không cẩn thận, thiếu thận trọng, thảo suất cẩu thả.
◼ (Hình) Thẳng thắn, ngay thẳng. ◎Như: thản suất thẳng thắn, trực suất ngay thẳng.
◼ (Danh) Cái lưới bắt chim.
◼ (Danh) Tỉ lệ, mức. ◎Như: hiệu suất hiệu năng, bách phân suất tỉ lệ phần trăm.
◼ (Danh) Họ Suất.
◼ (Động) Tính toán, kế toán.
◼ Một âm là súy. § Cùng nghĩa với chữ súy .
◼ Lại một âm là luật. (Danh) Luật nhất định, tiêu chuẩn. ◎Như: toán thuật chi hữu định luật phép tính có luật nhất định.
◼ Một âm nữa là soát. (Danh) Quả cân sáu lạng.
1. [百分率] bách phân suất 2. [表率] biểu suất 3. [渠率] cừ súy 4. [功率] công suất 5. [效率] hiệu suất 6. [概率] khái suất 7. [率領] suất lĩnh 8. [確率] xác suất