Bộ 96 玉 ngọc [9, 13] U+745C
Show stroke order du
 yú
◼ (Danh) Ngọc đẹp. ◇Khuất Nguyên : Hoài cẩn ác du hề (Cửu chương , Hoài sa ) Ôm ngọc cẩn cầm ngọc du hề.
◼ (Danh) Vẻ sáng đẹp của ngọc. ◎Như: hà du bất yểm tì vết không che lấp vẻ đẹp của ngọc, ý nói sự vật tuy có khuyết điểm nhưng không làm suy tổn giá trị của toàn thể.
◼ (Danh) § Xem du già .
1. [瑜伽] du già