Bộ 100 生 sinh [0, 5] U+751F
Show stroke order sanh, sinh
 shēng
◼ (Động) Ra đời, nẩy nở, lớn lên. ◇Thi Kinh : Ngô đồng sanh hĩ, Vu bỉ triêu dương ˙, (Đại nhã , Quyển a ) Cây ngô đồng mọc lên, Ở bên phía đông trái núi kia.
◼ (Động) Đẻ ra, nuôi sống. ◎Như: sanh tử đẻ con. ◇Bạch Cư Dị : Toại lệnh thiên hạ phụ mẫu tâm, Bất trọng sanh nam trọng sanh nữ , (Trường hận ca ) Làm cho lòng các bậc cha mẹ trong thiên hạ, (Không coi trọng) không ham đẻ con trai nữa, mà coi trọng sự sinh con gái.
◼ (Động) Làm ra, gây ra, sản xuất. ◎Như: sanh bệnh phát bệnh, sanh sự gây thêm chuyện, sanh lợi sinh lời.
◼ (Động) Sống còn. ◎Như: sanh tồn sống còn, sinh hoạt sinh sống.
◼ (Động) Chế tạo, sáng chế. ◎Như: sanh xuất tân hoa dạng chế tạo ra được một dạng hoa mới.
◼ (Danh) Sự sống, đời sống. ◇Luận Ngữ : Tử sanh hữu mệnh, phú quý tại thiên , (Nhan Uyên ) (Sự) sống chết có số, phú quý do trời.
◼ (Danh) Lượng từ: đời, kiếp. ◎Như: tam sanh nhân duyên nhân duyên ba đời, nhất sanh nhất thế suốt một đời.
◼ (Danh) Mạng sống. ◎Như: sát sinh giết mạng sống, táng sinh mất mạng.
◼ (Danh) Chỉ chung vật có sống. ◎Như: chúng sanh , quần sanh .
◼ (Danh) Nghề để kiếm sống, việc làm để kiếm sống. ◎Như: mưu sanh nghề kiếm sống, vô dĩ vi sanh không có gì làm sinh kế.
◼ (Danh) Người có học, học giả. ◎Như: nho sanh học giả.
◼ (Danh) Học trò, người đi học. ◎Như: môn sanh đệ tử, học sanh học trò.
◼ (Danh) Vai trong trong hí kịch. ◎Như: tiểu sanh vai kép, lão sanh vai ông già, vũ sanh vai võ.
◼ (Danh) Họ Sinh.
◼ (Hình) Còn sống, chưa chín (nói về trái cây). ◎Như: sanh qua dưa xanh. ◇Thủy hử truyện : Hữu sanh thục ngưu nhục, phì nga, nộn kê , , (Đệ thập nhất hồi) Có thịt bò chín và tái, ngỗng béo, gà non.
◼ (Hình) Còn sống, chưa nấu chín (nói về thức ăn). ◎Như: sanh nhục thịt sống, sanh thủy nước lã.
◼ (Hình) Lạ, không quen. ◎Như: sanh nhân người lạ, sanh diện mặt lạ, mặt không quen, sanh tự chữ mới (chưa học).
◼ (Hình) Chưa rành, thiếu kinh nghiệm. ◎Như: sanh thủ người làm việc còn thiếu kinh nghiệm.
◼ (Hình) Chưa luyện. ◎Như: sanh thiết sắt chưa tôi luyện.
◼ (Phó) Rất, lắm. ◎Như: sanh phạ rất sợ, sanh khủng kinh sợ.
◼ (Trợ) Tiếng đệm câu. ◇Truyền đăng lục : Hoàng Bách vấn vân: Nhữ hồi thái tốc sanh? Sư vân: Chỉ vi lão bà tâm thiết : ? : (Trấn Châu Lâm Tế Nghĩa Huyền thiền sư ) Hoàng Bá hỏi: Sao lại về nhanh thế? Sư trả lời: Vì thầy có lòng thương xót như bà nội.
◼ § Ghi chú: Ta quen đọc là sinh.
1. [蔭生] ấm sinh, ấm sanh 2. [誕生] đản sinh, đản sanh 3. [塗炭生民] đồ thán sinh dân 4. [同生共死] đồng sanh cộng tử 5. [白面書生] bạch diện thư sanh 6. [稟生] bẩm sanh, bẩm sinh 7. [本生] bổn sinh 8. [捕生] bộ sinh 9. [百花生日] bách hoa sinh nhật 10. [半生半熟] bán sinh bán thục 11. [平生] bình sinh, bình sanh 12. [貢生] cống sanh, cống sinh 13. [救生] cứu sinh 14. [九死一生] cửu tử nhất sinh 15. [個人衛生] cá nhân vệ sinh 16. [更生] cánh sinh 17. [公共衛生] công cộng vệ sinh 18. [怎生] chẩm sanh 19. [眾生] chúng sanh, chúng sinh 20. [諸生] chư sanh, chư sinh 21. [佾生] dật sinh 22. [養生] dưỡng sanh 23. [監生] giám sinh 24. [好生] hảo sinh, hiếu sinh 25. [學生] học sinh 26. [回生] hồi sanh 27. [虎口餘生] hổ khẩu dư sinh 28. [化生] hóa sanh, hóa sinh 29. [寄生] kí sanh 30. [今生] kim sanh, kim sinh 31. [來生] lai sanh, lai sinh 32. [廩生] lẫm sanh 33. [老蚌生珠] lão bạng sinh châu 34. [陌生] mạch sanh 35. [一生] nhất sanh, nhất sinh 36. [人不聊生] nhân bất liêu sanh 37. [人生朝露] nhân sanh triêu lộ 38. [人生觀] nhân sinh quan 39. [人生] nhân sinh, nhân sanh 40. [儒生] nho sanh 41. [生育] sanh dục 42. [生計] sanh kế 43. [生口] sanh khẩu 44. [生氣] sanh khí, sinh khí 45. [生靈] sanh linh, sinh linh 46. [生產] sanh sản, sinh sản 47. [生辰] sanh thần 48. [生肖] sanh tiếu 49. [畜生] súc sinh 50. [初生] sơ sanh 51. [超生] siêu sinh 52. [生意] sinh ý 53. [生機] sinh cơ 54. [生活] sinh hoạt, sanh hoạt 55. [生薑] sinh khương 56. [生理] sinh lí 57. [生涯] sinh nhai, sanh nhai 58. [生員] sinh viên 59. [哉生明] tai sinh minh 60. [哉生魄] tai sinh phách 61. [三生願] tam sanh nguyện 62. [三生] tam sanh, tam sinh 63. [畢生] tất sinh, tất sanh 64. [四生] tứ sinh, tứ sanh 65. [死生] tử sinh, tử sanh 66. [再生] tái sanh 67. [喪生] táng sinh 68. [鯫生] tưu sanh 69. [世界衛生組織] thế giới vệ sinh tổ chức 70. [蒼生] thương sinh 71. [偏生] thiên sanh 72. [先生] tiên sanh, tiên sinh 73. [全生] toàn sinh, toàn sanh 74. [重生] trọng sinh, trùng sinh 75. [衛生] vệ sanh, vệ sinh 76. [往生] vãng sanh 77. [無國界醫生組織] vô quốc giới y sinh tổ chức 78. [無生] vô sinh 79. [出生] xuất sanh, xuất sinh