Bộ 108 皿 mãnh [6, 11] U+76DB
Show stroke order thịnh, thình
 shèng,  chéng
◼ (Hình) Đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. ◎Như: hưng thịnh hưng phát, vượng thịnh dồi dào, phát đạt, mậu thịnh tươi tốt um tùm, phong thịnh giàu có phong phú, thịnh soạn cỗ tiệc thức ăn ê hề.
◼ (Hình) Nồng hậu, nồng nàn. ◎Như: thịnh tình , thịnh ý tình ý nồng hậu, thành khẩn.
◼ (Hình) Lớn lao, trọng thể, đại quy mô. ◎Như: thịnh đại long trọng, trọng thể, thịnh cử nghĩa cử lớn, hành vi cao đẹp, thịnh sự việc lớn lao, cao đẹp.
◼ (Phó) Rất, cực kì. ◎Như: thịnh nộ rất giận dữ, thịnh khoa hết sức huyênh hoang, thịnh tán vô cùng khen ngợi.
◼ (Danh) Họ Thịnh.
◼ Một âm là thình. (Động) Đựng. ◎Như: thình phạn đựng cơm, thình thang đựng canh.
◼ (Động) Chứa được, dung chứa. ◎Như: tương tử thái tiểu, thình bất liễu giá ma đa đông tây , 西 rương nhỏ quá, chứa không hết được những thứ này.
◼ (Danh) Cốc vật (lúa, thóc, v.v.) để cho vào đồ đựng thức ăn cúng bái thời xưa.
1. [鼎盛] đỉnh thịnh 2. [華盛頓] hoa thịnh đốn 3. [華盛頓州] hoa thịnh đốn châu 4. [盛舉] thịnh cử 5. [全盛] toàn thịnh