Bộ 108 皿 mãnh [9, 14] U+76E3
Show stroke order giam, giám
 jiān,  jiàn,  kàn
◼ (Động) Coi sóc, thị sát. ◎Như: giam đốc trông coi, xem xét. ◇Sử Kí : Thủy Hoàng nộ, sử Phù Tô bắc giam Mông Điềm ư Thượng Quận , 使 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Thủy Hoàng nổi giận, sai Phù Tô đi lên miền bắc để giám sát Mông Điềm ở Thượng Quận.
◼ (Động) Thống lĩnh, thống suất. ◇Kim sử : Tổng giam thiên hạ chi binh (Lưu Bỉnh truyện ) Thống lĩnh quân đội của thiên hạ.
◼ (Động) Cai quản, quản lí. ◇Sử Kí : Tả thừa tướng bất trị sự, kim giam cung trung, như lang trung lệnh , , (Lữ thái hậu bổn kỉ ) Tả thừa tướng không làm việc nước, nay cai quản trong cung như một viên lang trung lệnh.
◼ (Động) Bắt nhốt trong ngục, giữ trong nhà tù. ◇Thủy hử truyện : Thôi nhập lao lí giam hạ , 便 (Đệ bát hồi) Đưa (Lâm Xung) vào ngục giam lại.
◼ (Danh) Ngục, nhà tù. ◎Như: giam cấm nhà giam, giam lao nhà tù.
◼ Một âm là giám. (Danh) Sở quan ngày xưa. ◎Như: Quốc tử giám , Khâm thiên giám .
◼ (Danh) Quan hoạn. ◎Như: thái giám quan hoạn.
◼ (Danh) Tên chức quan ngày xưa, giữ việc giám sát.
◼ (Danh) Tấm gương. § Thông giám . ◇Luận Ngữ : Chu giám ư nhị đại, úc úc hồ văn tai , (Bát dật ) Tấm gương nhà Chu ở hai triều đại, rực rỡ văn vẻ biết bao!
1. [電視監控錄像] điện thị giam khống lục tượng 2. [監督] giám đốc 3. [監生] giám sinh 4. [監視] giám thị 5. [斃監免議] tễ giam miễn nghị 6. [太監] thái giám