Bộ 113 示 thị [6, 11] U+796D
Show stroke order tế, sái
 jì,  zhài
◼ (Động) Cúng bái quỷ thần. ◎Như: tế thần cúng thần, tế thiên tế trời.
◼ (Động) Viếng, truy điệu (người đã chết). ◎Như: tế liệt sĩ truy điệu liệt sĩ. ◇Trang Tử : Tham đắc vong thân, bất cố phụ mẫu huynh đệ, bất tế tiên tổ , , (Đạo Chích ) Tham được quên cả thân thích, không đoái hoài cha mẹ anh em, không cúng giỗ tổ tiên. ◇Trương Tịch : Dục tế nghi quân tại, Thiên nhai tiếu thử thì , (Một phiền cố nhân ) Muốn làm lễ điếu, (nhưng) ngờ chàng còn sống, Ở bên trời đang cười lúc này.
◼ (Động) Niệm chú để thì hành phép báu (thường dùng trong tiểu thuyết cổ).
◼ (Danh) Nghi thức lễ bái. ◎Như: gia tế nghi thức lễ bái ở trong nhà.
◼ Một âm là sái. (Danh) Tên nước cổ đời nhà Chu, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
◼ (Danh) Họ Sái.
1. [主祭] chủ tế 2. [家祭] gia tế