Bộ 115 禾 hòa [7, 12] U+7A0B
程
trình chéng
◼ (Danh) Khuôn phép. ◎Như:
chương trình 章程,
trình thức 程式 đều nghĩa là cái khuôn phép để làm việc cả.
◼ (Danh) Kì hạn. ◎Như:
định trình 定程 hay
khóa trình 課程 công việc quy định trước phải tuân theo.
◼ (Danh) Cung đường, đoạn đường. ◎Như:
nhất trình 一程 một đoạn đường. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Ngã tống ca ca nhất trình, phương khước hồi lai 我送哥哥一程,
方卻回來 (Đệ tam thập nhị hồi) Tôi đưa đại ca một quãng đường, rồi sẽ trở lại.
◼ (Danh) Con báo. ◇Mộng khê bút đàm
夢溪筆談:
Tần nhân vị báo viết trình 秦人謂豹曰程 Người Tần gọi con báo là trình.
◼ (Danh) Họ
Trình.
◼ (Động) Liệu lường, đo lường, đánh giá. ◇Hán Thư
漢書:
Vũ Đế kí chiêu anh tuấn, trình kì khí năng 武帝既招英俊,
程其器能 (Quyển lục thập ngũ, Đông Phương Sóc truyện
東方朔傳) Vũ đế chiêu vời bậc anh tuấn, xem xét tài năng của họ.
◼ (Động) Bảo, nói cho người trên biết.
1.
[音程] âm trình 2.
[登程] đăng trình 3.
[鵬程] bằng trình 4.
[工程] công trình 5.
[工程師] công trình sư 6.
[章程] chương trình 7.
[啟程] khải trình 8.
[陸程] lục trình 9.
[議程] nghị trình 10.
[方程] phương trình 11.
[前程] tiền trình 12.
[程度] trình độ 13.
[程序] trình tự