Bộ 115 禾 hòa [8, 13] U+7A1F
Show stroke order bẩm, lẫm
 bǐng,  bǐn,  lǐn
◼ (Động) Chịu, nhận, thừa thụ. ◎Như: bẩm lệnh nhận lệnh. ◇Tả truyện : Tiên vương sở bẩm ư thiên địa, dĩ vị kì dân dã , (Chiêu Công nhị thập lục niên ).
◼ (Động) Thưa, trình (kẻ dưới thưa việc với người trên). ◎Như: bẩm cáo thưa trình.
◼ (Danh) Tính có được từ lúc mới sinh. ◎Như: thiên phú dị bẩm trời cho năng khiếu khác thường.
◼ Một âm là lẫm. (Danh) Kho lúa. § Thông lẫm . ◇Tân Đường Thư : Kim lẫm vô kiến lương, nan dĩ trì cửu , (Lí Mật truyện ) Nay kho không có lương, khó mà giữ được lâu.
1. [稟白] bẩm bạch 2. [稟報] bẩm báo 3. [稟假] bẩm giả 4. [稟叩] bẩm khấu 5. [稟命] bẩm mệnh 6. [稟生] bẩm sanh, bẩm sinh 7. [稟性] bẩm tính 8. [稟受] bẩm thụ 9. [稟帖] bẩm thiếp 10. [呈稟] trình bẩm