Bộ 115 禾 hòa [9, 14] U+7A31
Show stroke order xưng, xứng
 chēng,  chèng,  chèn
◼ (Động) Cân (để biết nặng nhẹ). ◎Như: bả giá bao mễ xưng nhất xưng đem bao gạo này ra cân.
◼ (Động) Gọi, kêu là. ◎Như: xưng huynh đạo đệ anh anh em em, gọi nhau bằng anh em (thân mật), tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư gọi tôn Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
◼ (Động) Nói. ◎Như: thử địa cứ xưng hữu khoáng sản đất này theo người ta nói là có quặng mỏ.
◼ (Động) Khen ngợi, tán dương, tán tụng. ◇Luận Ngữ : Kí bất xưng kì lực, xưng kì đức dã , (Hiến vấn ) Ngựa kí, người ta không khen sức lực của nó, mà khen đức tính (thuần lương) của nó.
◼ (Động) Tự nhận, tự phong. ◎Như: xưng đế (tự) xưng là vua, xưng bá (tự) xưng là bá.
◼ (Động) Dấy lên, cử. ◎Như: xưng binh khởi nghĩa dấy quân khởi nghĩa.
◼ (Danh) Danh hiệu. ◎Như: biệt xưng biệt hiệu, thông xưng tên quen gọi.
◼ (Danh) Thanh danh, danh tiếng.
◼ Một âm là xứng. (Danh) Cái cân. § Cũng như xứng . ◎Như: thị xứng cái cân theo lối xưa.
◼ (Động) Thích hợp, thích đáng. ◎Như: xứng chức xứng đáng với chức vụ, xứng tâm như ý vừa lòng hợp ý.
1. [褒稱] bao xưng 2. [報稱] báo xứng 3. [供稱] cung xưng 4. [名稱] danh xưng 5. [冒稱] mạo xưng 6. [稱異] xưng dị 7. [稱呼] xưng hô 8. [稱觴] xưng thương 9. [稱羨] xưng tiện