Bộ 115 禾 hòa [11, 16] U+7A4D
Show stroke order tích
 jī
◼ (Động) Chứa, trữ, gom góp. ◎Như: tích trữ cất giữ, tích hóa trục lợi trữ hàng hóa để kiếm lời. ◇Liêu trai chí dị : Cư quan liêm, đắc bổng bất trị sanh sản, tích thư doanh ốc , , (Thư si ) Làm quan thanh liêm, có bổng lộc không vụ làm giàu, chỉ chứa sách đầy nhà.
◼ (Động) Chồng chất, úng đọng. ◎Như: tích lũy chất chứa mỗi ngày một nhiều hơn, nhật tích nguyệt lũy ngày chồng tháng chất, kéo dài, ứ tích ứ đọng. ◇Nguyễn Du : Sơn điền thường tích thủy, Dã phạn bán hàm sa , (Đào Hoa dịch đạo trung ) Ruộng núi thường úng nước, Cơm đồng phân nửa là sạn.
◼ (Động) Nghẽn tắc, trở ngại không thông. ◇Trang Tử : Thiên đạo vận nhi vô sở tích, cố vạn vật thành , (Thiên đạo ) Đạo trời xoay chuyển mà không bế tắc, cho nên vạn vật sinh thành.
◼ (Hình) Lâu ngày, lâu đời. ◎Như: tích niên đã lâu năm, tích oán oán hận lâu ngày, tích tập thói quen lâu ngày.
◼ (Danh) Kết quả của phép tính nhân, số nhân được. ◎Như: tích số số nhân được (thí dụ: 5 x 3 = 15, tích số là 15).
1. [疳積] cam tích 2. [居積] cư tích 3. [養兒待老, 積穀防饑] dưỡng nhi đãi lão, tích cốc phòng cơ 4. [面積] diện tích 5. [容積] dung tích 6. [蓄積] súc tích 7. [積極] tích cực