Bộ 115 禾 hòa [14, 19] U+7A69
Show stroke order ổn
 wěn
◼ (Hình) Yên định, an toàn. ◎Như: an ổn yên định, ổn định yên định, ổn như Thái san yên vững như núi Thái Sơn.
◼ (Hình) Thỏa đáng, thỏa thiếp. ◎Như: ổn đương thỏa đáng, thập nã cửu ổn mười phần thỏa đáng.
◼ (Hình) Cẩn thận, thận trọng. ◎Như: ổn trọng thận trọng.
◼ (Động) Làm cho yên, nắm vững. ◎Như: ổn trụ tình tự làm cho yên ổn mối tình cảm.
◼ (Động) Xếp đặt, đặt để, an bài. ◇Tần Phu : Giá lưỡng cá hảo vô lễ dã, bả ngã ổn tại trà phường lí, tha lưỡng cá đô tẩu liễu, can ngạ liễu ngã nhất nhật . , , (Đông Đường Lão , Đệ tam chiết) Hai tên đó thật vô lễ, để ta ở tiệm trà, chúng nó hai đứa đều chạy mất, cho ta đói queo cả một ngày.
◼ (Phó) Nhất định, chắc chắn. ◎Như: ổn thao thắng toán nắm chắc phần thắng.
◼ (Danh) Ổn bà : (1) Bà đỡ, bà mụ. (2) Người đàn bà làm phận sự ngỗ tác ngày xưa, tức là một chức quan lại lo việc kiểm nghiệm người tử thương (tương đướng với chức vụ pháp y ngày nay). Cũng chỉ người lo việc tẩm liệm người chết.
1. [安穩] an ổn 2. [穩定] ổn định 3. [把穩] bả ổn 4. [不穩] bất ổn