Bộ 118 竹 trúc [6, 12] U+7B46
Show stroke order bút
 bǐ
◼ (Danh) Cái bút, cây viết. ◎Như: mao bút bút lông, cương bút bút sắt.
◼ (Danh) Nét chữ Hán. ◎Như: bút thuận thứ tự các nét của một chữ Hán.
◼ (Danh) Kĩ thuật, kĩ xảo viết văn chương, cách viết, ngòi bút, cách vẽ. ◎Như: phục bút bút pháp có mai phục trong bài văn, bại bút bài văn, bức họa có tì vết, khuyết điểm.
◼ (Danh) Ngày xưa gọi bài viết không vần là bút.
◼ (Danh) Lượng từ. (1) Bức họa, bài văn. ◎Như: nhất bút sơn thủy họa một bức tranh phong cảnh. (2) Món tiền, khoản tiền. ◎Như: nhất bút tiền một món tiền. (3) Nét. ◎Như: nhật tự hữu tứ bút chữ "nhật" có bốn nét.
◼ (Động) Viết, soạn, chép. ◎Như: bút chi ư thư chép vào trong sách. ◇Sử Kí : Chí ư vi Xuân Thu, bút tắc bút, tước tắc tước , , (Khổng Tử thế gia ) Đến khi (Khổng Tử) soạn kinh Xuân Thu, thì viết cái gì phải viết, bỏ cái gì phải bỏ. § Đời xưa chưa có giấy, viết chữ vào thẻ tre, nhầm thì nạo đi. Vì thế nên chữa lại văn tự gọi là bút tước .
◼ (Hình) Thẳng. ◎Như: bút đĩnh thẳng đứng, bút trực thẳng tắp.
1. [敗筆] bại bút 2. [秉筆] bỉnh bút 3. [筆意] bút ý 4. [筆談] bút đàm 5. [筆據] bút cứ 6. [筆格] bút cách 7. [筆戰] bút chiến 8. [筆名] bút danh 9. [筆架] bút giá 10. [筆諫] bút gián 11. [筆記] bút kí 12. [筆力] bút lực 13. [筆墨] bút mặc 14. [筆硯] bút nghiên, bút nghiễn 15. [筆法] bút pháp 16. [筆跡] bút tích 17. [筆性] bút tính 18. [筆勢] bút thế 19. [筆舌] bút thiệt 20. [筆精] bút tinh 21. [筆算] bút toán 22. [筆陣] bút trận 23. [閣筆] các bút 24. [振筆] chấn bút 25. [主筆] chủ bút 26. [贅筆] chuế bút 27. [拙筆] chuyết bút 28. [名筆] danh bút 29. [妙筆] diệu bút 30. [下筆] hạ bút 31. [弄筆] lộng bút 32. [潤筆] nhuận bút 33. [史筆] sử bút 34. [仙筆] tiên bút 35. [絕筆] tuyệt bút