Bộ 119 米 mễ [4, 10] U+7C89
Show stroke order phấn
 fěn
◼ (Danh) Bột xoa mặt, đàn bà dùng để trang sức. ◎Như: phấn hương bột thoa mặt và dầu thơm, chi phấn phấn sáp.
◼ (Danh) Bột, vật tán nhỏ. ◎Như: hoa phấn phấn hoa, miến phấn bột mì, hồ tiêu phấn bột tiêu, tẩy y phấn bột giặt quần áo.
◼ (Danh) Bún, miến, ... ◎Như: nhục mạt sao phấn thịt băm xào miến.
◼ (Động) Bôi, xoa, sức. ◎Như: phấn loát quét vôi, phấn sức tô điểm bề ngoài (nghĩa bóng: che đậy, giấu giếm).
◼ (Động) Tan vụn. ◎Như: phấn thân toái cốt nát thịt tan xương.
◼ (Hình) Trắng. ◎Như: phấn điệp nhi bướm trắng.
◼ (Hình) Bỉ ổi, dâm ô (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: phấn khúc bài hát dâm uế.
1. [白粉] bạch phấn 2. [蛤粉] cáp phấn 3. [脂粉] chi phấn 4. [粉底] phấn để 5. [粉面] phấn diện 6. [粉色] phấn sắc 7. [剩粉] thặng phấn