Bộ 120 糸 mịch [3, 9] U+7D04
Show stroke order ước
 yuē,  yāo,  yào,  dì
◼ (Danh) Điều hai bên lấy quyền lợi nghĩa vụ cùng thỏa thuận với nhau. ◎Như: người nước này vào trong nước kia buôn bán, phải kí kết mọi điều với nhau để cùng noi giữ gọi là điều ước .
◼ (Danh) Cuộc hẹn nhau ngày nào giờ nào đến. ◎Như: tiễn ước y hẹn, thất ước sai hẹn.
◼ (Động) Hẹn. ◇Nguyễn Trãi : Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ , (Tặng hữu nhân ) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
◼ (Động) Thắt, bó. ◎Như: ước phát búi tóc, ước túc bó chân.
◼ (Động) Hạn chế, ràng buộc. ◎Như: ước thúc thắt buộc, kiểm ước ràng buộc, ý nói lấy lễ phép làm khuôn mà bắt phải theo để cho không vượt ra ngoài được.
◼ (Động) Rút gọn (toán học). ◎Như: ước phân số rút gọn phân số.
◼ (Hình) Tiết kiệm, đơn giản. ◎Như: kiệm ước tiết kiệm, sơ sài, khốn ước nghèo khổ, khó khăn.
◼ (Phó) Đại khái. ◎Như: đại ước đại lược.
◼ (Phó) Khoảng chừng, phỏng chừng. ◇Liêu trai chí dị : Nhất ước nhị thập, nhất khả thập thất bát, tịnh giai xu lệ , , (Tiểu Tạ ) Một (cô) chừng hai mươi, một (cô) mười bảy mười tám, đều rất xinh đẹp.
1. [隱約] ẩn ước 2. [陰約] âm ước 3. [大約] đại ước 4. [定約] định ước 5. [條約] điều ước 6. [約定] ước định 7. [約束] ước thúc 8. [不平等條約] bất bình đẳng điều ước 9. [背約] bội ước 10. [博文約禮] bác văn ước lễ 11. [舊約] cựu ước 12. [舊約全書] cựu ước toàn thư 13. [簡約] giản ước 14. [和約] hòa ước 15. [婚約] hôn ước 16. [協約] hiệp ước 17. [契約] khế ước 18. [儉約] kiệm ước 19. [紐約] nữu ước 20. [最大公約數] tối đại công ước số 21. [綽約] xước ước