Bộ 120 糸 mịch [6, 12] U+7D61
Show stroke order lạc
 luò,  lào
◼ (Danh) Sợi bông còn thô.
◼ (Danh) Lưới, mạng. ◇Trương Hành : Chấn thiên duy, diễn địa lạc , (Tây kinh phú 西) Rung chuyển màn trời, tràn ngập lưới đất.
◼ (Danh) Dây thừng.
◼ (Danh) Dàm ngựa. ◇Giản Văn Đế : Thần phong bạch kim lạc (Tây trai hành mã 西) Gió sớm làm trắng dàm ngựa vàng.
◼ (Danh) Xơ, thớ (rau, quả). ◎Như: quất lạc thớ quả quýt, ti qua lạc xơ mướp.
◼ (Danh) Hệ thống thần kinh và mạch máu trong thân thể (đông y). ◎Như: kinh lạc , mạch lạc .
◼ (Danh) Lạc tử túi lưới dây dùng để trang hoàng.
◼ (Động) Quấn quanh, chằng chịt, triền nhiễu. ◎Như: lạc ti quay tơ (quấn tơ vào cái vòng quay tơ). ◇Lục Du : Sấu hoàng xuyên thạch khiếu, Cổ mạn lạc tùng thân 穿, (San viên thư xúc mục ) Tre gầy chui qua hốc đá, Cây leo già quấn quanh thân tùng.
◼ (Động) Bao trùm, bao la. ◎Như: võng lạc cổ kim bao la cả xưa nay.
◼ (Động) Ràng buộc.
◼ (Động) Liên hệ, lôi kéo. ◎Như: lung lạc nhân tâm lôi kéo (gây ảnh hưởng) lòng người, liên lạc liên hệ.
1. [絡驛] lạc dịch 2. [籠絡] lung lạc 3. [脈絡] mạch lạc 4. [熟絡] thục lạc