Bộ 120 糸 mịch [6, 12] U+7D66
Show stroke order cấp
 gěi,  jǐ,  xiá
◼ (Hình) Đầy đủ, phú dụ. ◎Như: gia cấp nhân túc nhà no người đủ. ◇Mạnh Tử : Thu tỉnh liễm nhi trợ bất cấp (Lương Huệ Vương hạ ) Mùa thu bớt thu vét mà giúp đỡ (dân) thiếu thốn.
◼ (Hình) Bẻo lẻo, lém mép, mẫn tiệp. ◇Luận Ngữ : Ngữ nhân dĩ khẩu cấp (Công Dã Tràng ) Lấy lời bẻo lẻo mà chống người.
◼ (Động) Cung ứng. ◎Như: cung cấp cung ứng, tự cấp tự túc tự cung cấp tự lo đủ, cấp sự chực sẵn chờ khi sai khiến (chức quan), cấp gián ngự sử (chức quan).
◼ (Động) Đưa cho, trao cho, cho. ◎Như: ngã cấp tha nhất bổn thư tôi cho anh ấy một cuốn sách.
◼ (Động) Ban cho. ◎Như: cấp giá cho phép nghỉ ngơi. ◇Trần Quốc Tuấn : Lục hành cấp mã (Dụ chư bì tướng hịch văn ) Đi bộ (thì ta) ban cho ngựa.
◼ (Giới) Được, bị (thể bị động). ◎Như: đại gia đô cấp tha phiến liễu mọi người đều bị hắn ta lừa gạt rồi.
◼ (Giới) Hướng tới, về. ◎Như: khoái cấp tha đạo tạ mau nói cám ơn ông ấy.
◼ (Giới) Hộ, giùm. ◎Như: thỉnh nhĩ cấp khán khán nhờ anh trông hộ.
◼ (Giới) Cho. § Đặt sau động từ, dùng như dữ . ◎Như: tống cấp tha tặng cho anh ấy, tá cấp giúp cho.
◼ (Trợ) Dùng để nhấn mạnh. ◎Như: đệ đệ bả hoa bình cấp đả phá liễu chú em làm vỡ cái bình hoa rồi.
◼ (Danh) Tiền lương. ◎Như: bổng cấp lương bổng, gia cấp thêm lương.
◼ (Danh) Họ Cấp.
1. [頒給] ban cấp 2. [俸給] bổng cấp 3. [給與] cấp dữ 4. [給予] cấp dữ 5. [給養] cấp dưỡng 6. [給假] cấp giá 7. [給發] cấp phát 8. [給賜] cấp tứ 9. [給足] cấp túc 10. [支給] chi cấp 11. [周給] chu cấp 12. [供給] cung cấp 13. [加給] gia cấp 14. [仰給] ngưỡng cấp 15. [分給] phân cấp