Bộ 120 糸 mịch [8, 14] U+7DAD
Show stroke order duy
 wéi,  yí
◼ (Danh) Dây, dây để buộc.
◼ (Danh) Phép tắc, kỉ cương. ◇Tư Mã Thiên : Bất dĩ thử thì dẫn cương duy, tận tư lự , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Lúc đó không biết lấy kỉ cương mà trình bày, suy nghĩ tới cùng.
◼ (Danh) Mép lưới, bốn giường lưới gọi là duy. § Vì thế bốn phương cũng gọi là tứ duy .
◼ (Danh) Bờ, góc. ◎Như: thiên duy bên trời, khôn duy bên đất.
◼ (Danh) Sợi, xơ. § Phàm vật gì nhỏ mà dài đều gọi là duy. ◎Như: các loài động vật, thực vật có chất như sợi nhỏ và dài như xơ mướp, xơ thịt gọi là tiêm duy chất (tiếng Anh: fibre).
◼ (Danh) Họ Duy.
◼ (Động) Buộc, cột. ◎Như: duy hệ ràng buộc, duy chu buộc thuyền.
◼ (Động) Liên kết. ◇Chu Lễ : Kiến mục lập giam, dĩ duy bang quốc , (Hạ quan , Đại tư mã ) Lập ra các chức quan coi sóc, giám sát, để liên kết các nước lớn nhỏ.
◼ (Động) Giữ gìn, bảo hộ. ◎Như: duy hộ giữ gìn che chở, duy trì giữ gìn.
◼ (Phó) Chỉ, bui. § Cũng như duy hay duy .
◼ (Trợ) Tiếng giúp lời (ngữ khí từ). ◇Vương Bột : Thì duy cửu nguyệt, tự thuộc tam thu , (Đằng Vương Các tự ) Lúc ấy đương là tháng chín, tiết trời vào tháng thứ ba của mùa thu.
1. [巴利維亞] ba lợi duy á 2. [八維] bát duy 3. [綱維] cương duy 4. [恭維] cung duy 5. [維也納] duy dã nạp 6. [維他命] duy tha mệnh 7. [維持] duy trì 8. [維修] duy tu 9. [三維空間] tam duy không gian 10. [四維] tứ duy 11. [思維] tư duy 12. [纖維] tiêm duy