Bộ 120 糸 mịch [11, 17] U+7E3E
Show stroke order tích
 jī
◼ (Động) Đánh sợi, xe sợi. ◇Nguyễn Du : Nữ sự duy tích ma (Hoàng Mai sơn thượng thôn ) Việc đàn bà chỉ là xe sợi gai.
◼ (Danh) Công nghiệp, thành quả. ◎Như: công tích công cán, lao tích công lao, khảo tích xét công các quan lại (để thăng thưởng). ◇Tam quốc diễn nghĩa : Cửu sự Tào Tháo, đa lập công tích , (Đệ tứ thập bát hồi) Theo phò Tào Tháo đã lâu, lập được nhiều công trạng.
1. [敗績] bại tích 2. [功績] công tích 3. [戰績] chiến tích 4. [成績] thành tích