Bộ 120 糸 mịch [15, 21] U+7E8C
Show stroke order tục
 xù
◼ (Động) Nối liền, liên tiếp. ◎Như: liên tục nối liền, tiếp tục tiếp theo. ◇Pháp Hoa Kinh : Tương tục khổ bất đoạn (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Khổ đau nối tiếp nhau không đứt.
◼ (Động) Đứt đoạn rồi nối liền lại. ◇Trương Hoa : (Hán Vũ) Đế cung huyền đoạn ... dĩ sở tống dư hương giao tục chi () ... (Bác vật chí , Quyển tam).
◼ (Động) Nối dõi, kế thừa. ◎Như: tự tục nối dõi.
◼ (Động) Kế tiếp, nối theo. ◇Mao Thuẫn : Phụ thân thuyết trứ, tiện hựu chuyển nhãn khán trứ vị liễu đích văn cảo, đả toán tái tục thượng kỉ cú , 便稿, (Nhi tử khai hội khứ liễu ).
◼ (Động) Thêm vào. ◎Như: lô tử cai tục môi liễu lò cần thêm than vào.
◼ (Động) Truyền, truyền thụ. ◇Hoài Nam Tử : Giáo thuận thi tục, nhi tri năng lưu thông , (Tu vụ huấn ).
◼ (Động) Chỉ lấy vợ khác (khi vợ trước đã chết). ◇Triệu Thụ Lí : Hữu cá Ngô tiên sanh ... tài tử liễu lão bà. Tha tại nãi nãi miếu đại hội thượng kiến quá Tiểu Cần nhất diện, nguyện ý tục tha ... . , (Tiểu Nhị Hắc kết hôn , Thất).
◼ (Danh) Thể lệ, thứ tự phải làm theo. ◎Như: thủ tục .
◼ (Danh) Sự cũ lập lại, việc cũ tái diễn. ◇Sử Kí : Nhi thính tế thuyết, dục tru hữu công chi nhân, thử vong Tần chi tục nhĩ , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nay lại nghe lời ton hót (của bọn tiểu nhân), định giết người có công. Như thế là noi theo con đường diệt vong của Tần.
◼ (Danh) Họ Tục.
1. [賡續] canh tục 2. [狗尾續貂] cẩu vĩ tục điêu 3. [繼續] kế tục 4. [陸續] lục tục 5. [連續] liên tục 6. [續貂] tục điêu 7. [手續] thủ tục 8. [持續] trì tục