Bộ 122 网 võng [8, 13] U+7F6E
Show stroke order trí
 zhì
◼ (Động) Tha cho, thả, phóng thích. ◇Quốc ngữ : Vương toại trí chi (Trịnh ngữ ) Vương bèn tha cho.
◼ (Động) Vứt bỏ. ◎Như: phế trí bỏ đi, các trí gác bỏ. ◇Quốc ngữ : Thị dĩ tiểu oán trí đại đức dã (Chu ngữ trung ) Đó là lấy oán nhỏ mà bỏ đức lớn vậy.
◼ (Động) Đặt để, để yên. ◎Như: trí ư trác thượng đặt trên bàn, trí tửu thiết yến bày tiệc.
◼ (Động) Thiết lập, dựng nên. ◎Như: trí huyện đặt ra từng huyện, trí quan đặt chức quan.
◼ (Động) Mua, sắm. ◎Như: trí nhất ta gia cụ mua sắm ít đồ đạc trong nhà.
◼ (Danh) Nhà trạm, dịch trạm. ◇Mạnh Tử : Đức chi lưu hành, tốc ư trí bưu nhi truyền mệnh , (Công Tôn Sửu thượng ) Sự lan truyền của đức, còn nhanh chóng hơn là đặt nhà trạm mà truyền lệnh nữa.
1. [安置] an trí 2. [不置] bất trí 3. [布置] bố trí 4. [建置] kiến trí 5. [置辦] trí bạn 6. [置身] trí thân 7. [位置] vị trí