Bộ 124 羽 vũ [6, 12] U+7FD4
Show stroke order tường
 xiáng
◼ (Động) Bay lượn, liệng quanh. ◇Nguyễn Du : Đương thế hà bất nam du tường (Kì lân mộ ) Thời ấy sao không bay lượn sang nam chơi?
◼ (Động) Đi vung tay. ◇Lễ Kí : Thất trung bất tường (Khúc lễ thượng ) Trong nhà không đi vung tay.
◼ (Động) Đậu, nghỉ. ◇Nễ Hành : Phi bất vọng tập, tường tất trạch lâm , (Anh vũ phú ) Bay không tụ bừa, đậu ắt chọn rừng.
◼ (Hình) Rõ ràng, xác thật. § Thông tường .
◼ (Hình) Tốt lành. § Thông tường .
◼ (Phó) Lên cao, tăng lên. ◇Hán Thư : Cốc giá tường quý (Thực hóa chí thượng ) Giá thóc lúa tăng cao.
1. [翱翔] cao tường, ngao tường 2. [翔驟] tường sậu