Bộ 127 耒 lỗi [4, 10] U+8015
Show stroke order canh
 gēng
◼ (Động) Cày ruộng. ◎Như: canh tác cày cấy.
◼ (Động) Phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là canh. ◎Như: thiệt canh cày bằng lưỡi (tức dạy học), bút canh viết thuê.
◼ (Động) Gắng sức làm không mỏi mệt.
1. [耕讀] canh độc 2. [耕田] canh điền 3. [耕種] canh chủng 4. [耕織] canh chức 5. [耕牧] canh mục 6. [耕農] canh nông 7. [耕蠶] canh tàm 8. [耕作] canh tác 9. [耕耘] canh vân 10. [輟耕] chuyết canh 11. [躬耕] cung canh 12. [傭耕] dung canh