Bộ 130 肉 nhục [4, 8] U+80AF
Show stroke order khẳng, khải
 kěn
◼ (Động) Khá, ừ được, đồng ý. ◎Như: khẳng định nhận là như có vậy, đồng ý chắc chắn.
◼ (Động) Nguyện, vui lòng. ◇Thi Kinh : Chung phong thả mai, Huệ nhiên khẳng lai , (Bội phong , Chung phong ) Suốt ngày dông gió thổi cát bụi bay mù (chàng cuồng si hung bạo), Nhưng cũng có lúc thuận hòa vui lòng đến (với em). ◇Đỗ Phủ : Vấn chi bất khẳng đạo tính danh, Đãn đạo khốn khổ khất vi nô , (Ai vương tôn ) Hỏi đến không chịu nói tên họ, Chỉ nói đang khốn khổ, xin được làm nô bộc.
◼ (Phó) Biểu thị phản vấn, tương đương với khởi : Há, há chịu. ◇Lí Bạch : Phong lưu khẳng lạc tha nhân hậu (Lưu dạ lang tặng tân phán quan ) Phong lưu há chịu rớt lại sau người khác.
◼ Một âm là khải. (Danh) Thịt thăn, thịt áp xương. § Xem khải khính .
1. [肯綮] khải khính 2. [肯定] khẳng định