Bộ 130 肉 nhục [13, 17] U+81C9
Show stroke order kiểm, liệm, thiểm
 liǎn
◼ (Danh) Mặt. ◎Như: tẩy kiểm rửa mặt.
◼ (Danh) Thể diện, mặt mũi. ◎Như: đâu kiểm mất thể diện, vô kiểm kiến nhân không còn mặt mũi nào mà gặp người ta.
◼ (Danh) Sắc mặt, vẻ mặt. ◎Như: biến kiểm : (1) Đột ngột biến sắc mặt, tỏ vẻ quyết liệt. (2) Chỉ nghệ thuật diễn kịch đặc thù của Tứ Xuyên, biến hóa nét mặt biểu hiện tình cảm nội tâm nhân vật.
◼ § Ghi chú: Còn đọc là liệm hoặc thiểm.
1. [勾臉] câu kiểm 2. [灰頭土臉] hôi đầu thổ kiểm 3. [臉軟] kiểm nhuyễn 4. [臉色] kiểm sắc 5. [臉書] kiểm thư 6. [翻臉] phiên kiểm