Bộ 132 自 tự [0, 6] U+81EA
Show stroke order tự
 zì
◼ (Danh) Chỗ khởi đầu. ◎Như: kì lai hữu tự sự vật hình thành hoặc sinh ra đều có nguồn gốc.
◼ (Danh) Họ Tự.
◼ (Đại) Mình, của mình. ◎Như: tự cấp tự túc tạo cho mình những cái cần dùng, lo đủ lấy mình, tự dĩ vi thị cho mình là đúng, các nhân tự tảo môn tiền tuyết, hưu quản tha nhân ngõa thượng sương , mỗi người quét tuyết trước cửa nhà mình, đừng lo chuyện sương trên mái ngói nhà người khác.
◼ (Phó) Chủ động, chính mình, đích thân. ◎Như: tự giác chính mình biết lấy, tự nguyện chính mình mong muốn.
◼ (Phó) Vốn là, sẵn có. ◇Tư Mã Thiên : Nhiên bộc quan kì vi nhân, tự thủ kì sĩ , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Nhưng tôi xét người ấy, thấy vốn là một kẻ sĩ khác thường.
◼ (Phó) Không miễn cưỡng, đương nhiên. ◎Như: bất chiến tự nhiên thành không đánh mà thành công. ◇Đạo Đức Kinh : Ngã vô vi nhi dân tự hóa (Chương 57) Ta vô vi mà dân tự nhiên cải hóa.
◼ (Phó) Cứ, vẫn. ◇Vương Bột : Các trung đế tử kim hà tại? Hạm ngoại Trường Giang không tự lưu ? (Đằng Vương các ) Trong gác con vua nay ở đâu? Ngoài hiên sông Trường Giang vẫn chảy.
◼ (Giới) Từ, do. ◎Như: tự cổ dĩ lai từ xưa tới nay, tự viễn nhi cận từ xa đến gần. ◇Luận Ngữ : Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ? , (Học nhi ) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
◼ (Liên) Nếu, nếu như, như quả. ◇Tả truyện : Tự phi thánh nhân, ngoại ninh tất hữu nội ưu , (Thành Công thập lục niên ) Nếu không phải là bậc thánh, yên ổn bên ngoài ắt có mối lo bên trong.
◼ (Liên) Mặc dù, tuy. ◇Sử Kí : Phù tự thượng thánh hoàng đế tác vi lễ nhạc pháp độ, thân dĩ tiên chi, cận dĩ tiểu trị , , (Tần bổn kỉ ) Dù bậc thượng thánh là Hoàng Đế đặt ra phép tắc cho lễ nhạc, lấy mình làm gương mẫu, cũng chỉ yên trị chẳng bao lâu.
1. [顧影自憐] cố ảnh tự liên 2. [剛愎自用] cương phức tự dụng 3. [自慰] tự ủy 4. [自以為是] tự dĩ vi thị 5. [自由] tự do 6. [自由貿易] tự do mậu dịch 7. [自由女神像] tự do nữ thần tượng 8. [自家] tự gia 9. [自行車] tự hành xa 10. [自豪] tự hào 11. [自己] tự kỉ 12. [自若] tự nhược 13. [自拍] tự phách 14. [自決] tự quyết 15. [自殺] tự sát 16. [自在] tự tại 17. [自尊] tự tôn 18. [自足] tự túc 19. [自私] tự tư 20. [自私自利] tự tư tự lợi 21. [作法自斃] tác pháp tự tễ 22. [沾沾自喜] triêm triêm tự hỉ