Bộ 133 至 chí [3, 9] U+81F4
Show stroke order trí
 zhì,  zhuì
◼ (Động) Suy đến cùng cực. ◎Như: cách trí suy cùng lẽ vật (nghiên cứu cho biết hết thảy các vật có hình, vô hình trong khoảng trời đất, sinh diệt hợp li thế nào).
◼ (Động) Hết lòng, hết sức, tận tâm, tận lực. ◎Như: trí lực hết sức, trí thân đem cả thân cho người.
◼ (Động) Trao, đưa, truyền đạt. ◎Như: trí thư đưa thư, trí ý gửi ý (lời thăm), truyền trí truyền đạt, chuyển trí chuyển đạt.
◼ (Động) Trả lại, lui về. ◎Như: trí chánh trao trả chánh quyền về hưu. ◇Trang Tử : Phu tử lập nhi thiên hạ trị, nhi ngã do thi chi, ngô tự thị khuyết nhiên. Thỉnh trí thiên hạ , , . (Tiêu dao du ) Phu tử ở trên ngôi mà đời trị, thì tôi còn giữ cái hư vị làm gì, tôi tự lấy làm áy náy. Xin trả lại thiên hạ.
◼ (Động) Vời lại, gọi đến, chiêu dẫn. ◎Như: la trí vẹt tới, săn tới, chiêu trí vời tới, chiêu trí nhân tài vời người hiền tài.
◼ (Động) Cấp cho. ◇Tấn Thư : Kim trí tiền nhị thập vạn, cốc nhị bách hộc , (San Đào truyện ) Nay cấp cho tiền hai mươi vạn, lúa gạo hai trăm hộc.
◼ (Động) Đạt tới. ◎Như: trí quân Nghiêu Thuấn làm cho vua đạt tới bực giỏi như vua Nghiêu vua Thuấn, trí thân thanh vân làm cho mình đạt tới bậc cao xa, dĩ thương trí phú lấy nghề buôn mà trở nên giàu có.
◼ (Danh) Trạng thái, tình trạng, ý hướng. ◎Như: tình trí tình thú, hứng trí chỗ hứng đến, trạng thái hứng khởi, cảnh trí cảnh vật, phong cảnh, cảnh sắc, chuyết trí mộc mạc, biệt trí khác với mọi người, ngôn văn nhất trí lời nói lời văn cùng một lối.
◼ § Thông chí .
◼ § Thông trí .
1. [別致] biệt trí 2. [景致] cảnh trí 3. [極致] cực trí 4. [格致] cách trí 5. [格物致知] cách vật trí tri 6. [鉤深致遠] câu thâm trí viễn 7. [以致] dĩ trí 8. [形容盡致] hình dong tận trí 9. [休致] hưu trí 10. [淋漓盡致] lâm li tận trí 11. [一致] nhất trí 12. [致意] trí ý 13. [致語] trí ngữ 14. [致富] trí phú 15. [致使] trí sử 16. [致辭] trí từ 17. [致死] trí tử 18. [致身] trí thân