Bộ 140 艸 thảo [8, 12] U+83DC
菜
thái cài
◼ (Danh) Rau, rau cỏ ăn được. ◎Như:
bạch thái 白菜 rau cải trắng. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Hậu diện đích đê thổ tường lí thị thái viên 後面的低土牆裡是菜園 (A Q chánh truyện
阿Q
正傳) Đám đất mé sau bức tường đất thấp là một vườn rau.
◼ (Danh) Món ăn, thức ăn. ◎Như:
Xuyên thái 川菜 món ăn Tứ Xuyên,
tố thái 素菜 món ăn chay.
◼ (Danh) Chuyên chỉ
du thái 油菜 rau cải xanh.
◼ (Hình) Tầm thường, không có gì xuất sắc. ◎Như:
thái điểu 菜鳥 người ngớ ngẩn, ngu dốt (tiếng chế giễu), cũng như
ngai điểu 呆鳥.
◼ (Động) Ăn chay. ◎Như:
thái đỗ 菜肚 ăn chay.
1.
[點菜] điểm thái 2.
[菠菜] ba thái 3.
[白菜] bạch thái 4.
[荇菜] hạnh thái 5.
[飯菜] phạn thái 6.
[酒菜] tửu thái 7.
[菜單] thái đơn 8.
[菜園] thái viên