Bộ 140 艸 thảo [9, 13] U+8463
Show stroke order đổng
 dǒng,  zhǒng
◼ (Danh) Tiếng gọi tắt của đổng sự (ủy viên ban giám đốc) hoặc đổng sự trưởng (giám đốc).
◼ (Danh) § Xem cổ đổng .
◼ (Danh) Họ Đổng. ◎Như: Đổng Trác .
◼ (Động) Đốc trách, quản lí, coi sóc. ◇Thư Kinh : Đổng chi dụng uy (Đại Vũ mô ) Dùng uy nghiêm đốc trách. ◇Lục Cơ : Đổng ngã tam quân (Hán Cao Tổ công thần tụng ) Thống lĩnh ba quân.
◼ (Động) Sửa cho ngay chính, khuông chánh. ◇Hậu Hán Thư : Tuy tại lư lí, khái nhiên hữu đổng chánh thiên hạ chi chí , (Sầm Chí truyện ) Tuy ở hương lí, thế mà lại có chí khuông chánh thiên hạ.
1. [骨董] cốt đổng 2. [古董] cổ đổng