Bộ 140 艸 thảo [12, 16] U+8549
Show stroke order tiêu
 jiāo,  qiáo,  qiāo
◼ (Danh) Gai sống.
◼ (Danh) Gọi tắt của ba tiêu cây chuối. Có khi gọi là cam tiêu hay hương tiêu .
◼ (Danh) Củi, gỗ vụn. § Thông tiều . ◇Liệt Tử : Khủng nhân kiến chi dã, cự nhi tàng chư hoàng trung, phú chi dĩ tiêu , , (Chu Mục vương ) Sợ người khác thấy (con hươu), vội vàng giấu nó trong cái hào cạn, lấy cành cây, củi vụn phủ lên.
◼ § Thông tiều .
1. [芭蕉] ba tiêu