Bộ 144 行 hành [3, 9] U+884D
Show stroke order diễn, diên
 yǎn,  yán
◼ (Động) Kéo dài, mở rộng, triển khai.
◼ (Động) Tản ra, phân bố.
◼ (Động) Sinh sôi nẩy nở, nhung nhúc. ◎Như: phồn diễn sinh sôi đông đúc.
◼ (Hình) Rộng, lớn.
◼ (Hình) Vui vẻ, hoan lạc.
◼ (Hình) Dư, thừa. ◎Như: diễn tự chữ thừa.
◼ (Danh) Đất thấp và bằng phẳng.
◼ (Danh) Sườn núi.
◼ (Danh) Đầm nước, chằm.
◼ (Danh) Đồ đựng bằng tre (sọt, ...).
◼ (Danh) Tế Diễn.
◼ (Danh) Họ Diễn.
1. [奧衍] áo diễn 2. [平衍] bình diễn 3. [敷衍] phu diễn