Bộ 145 衣 y [5, 11] U+88AB
Show stroke order bị, bí
 bèi,  pī,  bì,  pì
◼ (Danh) Chăn, mền (đắp mình khi ngủ), khăn vải dùng để trải giường. ◎Như: miên bị chăn bông, sàng bị drap trải giường.
◼ (Danh) Họ Bị.
◼ (Động) Bao trùm. ◎Như: quang bị tứ biểu sáng khắp cả bốn cõi.
◼ (Động) Gặp phải. ◎Như: bị nạn gặp nạn.
◼ (Động) Đến, đạt tới. ◇Thư Kinh : Đông tiệm vu hải, tây bị vu Lưu Sa , 西 (Vũ cống ) Phía đông dần ra biển, phía tây đến Lưu Sa.
◼ (Trợ) Dùng trước động từ, biểu thị thể bị động: được, bị, chịu. ◎Như: bị tuyển được chọn, bị hại bị làm hại, bị cáo kẻ bị cáo mách, bị lụy bị liên lụy.
◼ Một âm là . (Động) Xẻ, rẽ, phân tán. § Thông với . ◇Luận Ngữ : Vi Quản Trọng, ngô kì bí phát tả nhẫm hĩ , (Hiến vấn ) Nếu không có Quản Trọng, (thì nay) chúng ta phải gióc tóc, mặc áo có vạt bên trái rồi (như người Di, Địch).
◼ (Động) Khoác, choàng. § Thông phi . ◇Khuất Nguyên : Thao Ngô qua hề bí tê giáp (Cửu ca , Quốc thương ) Cầm mác nước Ngô hề khoác áo giáp bằng da tê.
1. [被動] bị động 2. [被干] bị can 3. [被告] bị cáo 4. [被肘] bị chửu 5. [被褐懷玉] bị hạt hoài ngọc 6. [被服] bị phục 7. [被酒] bị tửu