Bộ 145 衣 y [7, 13] U+88D8
Show stroke order cừu
 qiú
◼ (Danh) Áo làm bằng da hoặc lông thú. ◇Nguyễn Du : Tệ tận điêu cừu bất phục Tê, Triệu đài chỉ chưởng thổ hồng nghê 西, (Tô Tần đình ) Rách hết áo cừu đen, không trở lại phía Tây (nhà Tần), Nơi triều đường nước Triệu, đập tay thở ra cầu vồng (ra tài hùng biện).
◼ (Danh) Họ Cừu.
◼ (Động) Mặc áo da hoặc áo lông. ◇Kê Khang : Trọng Đô đông lỏa nhi thể ôn, hạ cừu nhi thân lương , (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận ) Trọng Đô mùa đông ở trần mà mình ấm, mùa hè mặc áo da mà thân mát.
1. [氈裘] chiên cừu 2. [弓裘] cung cừu 3. [輕裘] khinh cừu 4. [箕裘] ki cừu 5. [集腋成裘] tập dịch thành cừu