Bộ 145 衣 y [7, 13] U+88DD
Show stroke order trang
 zhuāng
◼ (Danh) Hành lí. ◎Như: hành trang .
◼ (Danh) Quần áo, các thứ mặc trên người. ◎Như: cổ trang quần áo theo lối xưa, đông trang quần áo lạnh (mặc mùa đông).
◼ (Danh) Dạng thức đóng sách, tự họa. ◎Như: tinh trang bìa cứng (sách), bình trang bìa thường (sách).
◼ (Danh) Bìa, bao, gói, chai. ◎Như: bình trang chai đựng, bình chứa, đại trang túi xách, bao gói.
◼ (Động) Gói lại, bao lại. ◎Như: bao trang bọc gói.
◼ (Động) Giả cách, giả bộ. ◎Như: trang si giả cách ngu si. ◇Hồng Lâu Mộng : Tam ngũ nhật hậu, đông thống tuy dũ, thương ngân vị bình, chỉ trang bệnh tại gia, quý kiến thân hữu , , , , (Đệ tứ thập bát hồi) Mấy hôm sau, tuy bớt đau, nhưng thương tích chưa lành, đành phải giả bệnh ở nhà, xấu hổ (không dám) gặp mặt bạn bè.
◼ (Động) Đựng chứa. ◎Như: chỉ hữu nhất cá khẩu đại trang bất hạ chỉ có một cái túi đựng không hết.
◼ (Động) Lắp, bắc, đặt, dựng lên, phối trí. ◎Như: trang cơ khí lắp máy. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Lập pháo giá, trang vân thê, nhật dạ công đả bất tức , , (Hồi 106) Dựng giá pháo, bắc thang mây, ngày đêm đánh phá không ngừng.
◼ (Động) Tô điểm cho đẹp. ◎Như: trang hoàng .
◼ (Động) Trang sức, trang điểm. § Thông trang . ◎Như: trang phấn . ◇Đỗ Phủ : Thiên kim mãi mã tiên, Bách kim trang đao đầu , (Hậu xuất tái ).
1. [倒裝] đảo trang 2. [改裝] cải trang 3. [假裝] giả trang 4. [偽裝] ngụy trang 5. [裝幌子] trang hoảng tử 6. [裝傻] trang sọa 7. [裝修] trang tu 8. [武裝] vũ trang