Bộ 147 見 kiến [14, 21] U+89BD
Show stroke order lãm
 lǎn,  làn
◼ (Động) Xem. ◎Như: nhất lãm vô dư xem rõ hết thảy. ◇Nguyễn Trãi : Lãm huy nghĩ học minh dương phượng (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí ) Nhìn ánh sáng muốn học chim phượng gáy vừng đông.
◼ (Động) Đọc duyệt. ◎Như: bác lãm quần thư đọc rộng các sách.
◼ (Động) Chịu nhận, nghe theo. ◇Chiến quốc sách : Đại Vương lãm kì thuyết, nhi bất sát kì chí thật , (Tề sách nhị, Trương Nghi vị Tần liên hoành ) Đại Vương nghe lời đó mà không xét cái thực tại.
1. [博覽] bác lãm 2. [博覽會] bác lãm hội 3. [瀏覽器] lưu lãm khí 4. [一覽] nhất lãm