Bộ 149 言 ngôn [4, 11] U+8A2D
Show stroke order thiết
 shè
◼ (Động) Sắp bày, đặt bày. ◎Như: trần thiết sắp đặt. ◇Hồng Lâu Mộng : Đại tử đàn điêu li án thượng thiết trước tam xích lai cao thanh lục cổ đồng đỉnh , (Đệ tam hồi) Trên án thư gỗ đàn hương chạm con li, đặt một cái đỉnh đồng cổ màu xanh, cao ba thước.
◼ (Động) Thành lập, sáng lập. ◎Như: thiết lập đặt nên, dựng nên, thiết quan đặt quan.
◼ (Liên) Ví thử, nếu, giả sử. ◎Như: thiết sử 使 ví thử. ◇Tục di kiên chí : Thiết nhược nhân gia vô tự, năng vi trí nhất tử phủ? , Nếu người ta không có con cháu nối dõi, thì có thể cho họ một đứa con không?
◼ (Danh) Cỗ bàn.
◼ (Hình) To, lớn.
1. [排設] bài thiết 2. [假設] giả thiết 3. [醴酒不設] lễ tửu bất thiết 4. [創設] sáng thiết 5. [設定] thiết định 6. [設備] thiết bị 7. [設計] thiết kế 8. [設立] thiết lập 9. [設想] thiết tưởng 10. [設施] thiết thi 11. [設位] thiết vị 12. [設宴] thiết yến 13. [陳設] trần thiết