Bộ 149 言 ngôn [5, 12] U+8A50
Show stroke order trá
 zhà
◼ (Động) Lừa gạt. ◎Như: trá phiến lừa bịp. ◇Tuân Tử : Thượng trá kì hạ, hạ trá kì thượng , (Vương bá ) Trên lừa dưới, dưới lừa trên.
◼ (Động) Ngụy trang, giả làm. ◎Như: trá hàng giả vờ đầu hàng. ◇Sử Kí : Tướng quân Kỉ Tín nãi thừa vương giá, trá vi Hán vương, cuống Sở , , (Cao tổ bổn kỉ ) Tướng quân Kỉ Tín ngồi trên xe ngựa của nhà vua giả làm Hán Vương để lừa quân Sở.
◼ (Động) Dùng lời nói để thăm dò người khác, dọa. ◇Hồng Lâu Mộng : Thùy bất tri Lí Thập thái da thị năng sự, bả ngã nhất trá tựu hách mao liễu , (Đệ cửu thập cửu hồi) Ai chẳng biết ông Lí Thập là người biết việc, ông vừa dọa tôi một tiếng mà tôi đã khiếp run lên đấy.
◼ (Hình) Giả dối, hư ngụy. ◎Như: gian trá gian dối, giảo trá gian xảo.
◼ (Phó) Hốt nhiên, chợt. § Thông sạ .
1. [刁詐] điêu trá 2. [奸詐] gian trá 3. [爾虞我詐] nhĩ ngu ngã trá