Bộ 149 言 ngôn [6, 13] U+8A69
Show stroke order thi
 shī
◼ (Danh) Thơ. ◇Hồng Lâu Mộng : Bất tri tha môn khả học quá tác thi bất tằng? ? (Đệ tứ thập cửu hồi) Không biết họ đã từng học làm thơ chưa?
◼ (Danh) Thi Kinh nói tắt. ◇Luận Ngữ : Thi: khả dĩ hưng, khả dĩ quan, khả dĩ quần, khả dĩ oán. Nhĩ chi sự phụ, viễn chi sự quân, đa thức ư điểu, thú, thảo, mộc chi danh : , , , . , , (Dương Hóa ) Xem kinh Thi có thể phấn khởi, có thể xem xét sự việc, hòa hợp được với mọi người, tỏ được sầu oán. Gần thì biết đạo thờ cha, xa biết đạo thờ vua, lại biết được nhiều tên chim, muông, cỏ, cây.
◼ (Động) Vịnh tụng.
1. [古體詩] cổ thể thi 2. [古詩] cổ thi 3. [散文詩] tản văn thi