Bộ 149 言 ngôn [16, 23] U+8B8A
Show stroke order biến, biện
 biàn
◼ (Động) Thay đổi. ◎Như: biến pháp thay đổi phép tắc, biến hóa đổi khác. ◇Sử Kí : Thừa thiên chu phù ư giang hồ, biến danh dịch tính , (Hóa thực liệt truyện ) (Phạm Lãi) Lấy thuyền con thuận dòng xuôi chốn sông hồ, thay tên đổi họ.
◼ (Động) Di động. ◇Lễ Kí : Phu tử chi bệnh cức hĩ, bất khả dĩ biến , (Đàn cung thượng ) Bệnh của thầy đã nguy ngập, không thể di động.
◼ (Danh) Sự rối loạn xảy ra bất ngờ. ◎Như: biến cố sự hoạn nạn, việc rủi ro. ◇Sử Kí : Thiện ngộ chi, sử tự vi thủ. Bất nhiên, biến sanh , 使. , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Đối đãi tử tế với hắn (chỉ Hàn Tín), để hắn tự thủ. Nếu không sẽ sinh biến.
◼ (Danh) Tai họa khác thường.
◼ (Danh) Cách ứng phó những sự phi thường. ◎Như: cơ biến tài biến trá, quyền biến sự ứng biến.
◼ Một âm là biện. (Hình) Chính đáng.
1. [不變] bất biến 2. [豹變] báo biến 3. [變幻] biến ảo, biến huyễn 4. [變陰] biến âm 5. [變動] biến động 6. [變改] biến cải 7. [變故] biến cố 8. [變革] biến cách 9. [變易] biến dịch 10. [變化] biến hóa 11. [變亂] biến loạn 12. [變卦] biến quái 13. [變性] biến tính 14. [變態] biến thái 15. [變遷] biến thiên 16. [變節] biến tiết 17. [兵變] binh biến 18. [改變] cải biến 19. [急變] cấp biến 20. [窮則變, 變則通] cùng tắc biến, biến tắc thông 21. [機變] cơ biến 22. [制變] chế biến 23. [政變] chính biến 24. [折變] chiết biến 25. [轉變] chuyển biến 26. [遇變] ngộ biến 27. [事變] sự biến 28. [隨機應變] tùy cơ ứng biến