Bộ 154 貝 bối [8, 15] U+8CE3
Show stroke order mại
 mài
◼ (Động) Bán (đem đồ vật đổi lấy tiền). ◎Như: mại hoa bán hoa, đoạn mại bán đứt.
◼ (Động) Làm hại người để lợi mình. ◎Như: mại quốc vì lợi riêng thông đồng với địch làm nguy hại nước nhà, mại hữu cầu vinh hại bạn cầu vinh. ◇Sử Kí : Vi Triệu quân, ki vi thừa tướng sở mại , (Lí Tư truyện ) Nếu không có ông Triệu (Cao) thì suýt nữa ta bị thừa tướng làm hại rồi.
◼ (Động) Khoe khoang, bẻm mép. ◎Như: mại lộng tài năng khoe tài. ◇Trang Tử : Tử phi phù bác học dĩ nghĩ thánh, ư vu dĩ cái chúng, độc huyền ai ca, dĩ mại danh thanh ư thiên hạ giả hồ , , , (Thiên địa ) Nhà ngươi chẳng phải là kẻ học rộng để đọ với thánh, mà trùm lấp mọi người, một mình gảy đàn hát thảm, để khoe khoang danh tiếng với thiên hạ đó sao?
◼ (Động) Bỏ hết ra, không tiếc.
◼ (Danh) Lượng từ: một phần món ăn (tiếng dùng trong trong tiệm rượu, tiệm cơm... ngày xưa).
◼ (Danh) Họ Mại.
1. [倚門賣笑] ỷ môn mại tiếu 2. [典賣] điển mại 3. [轉賣] chuyển mại 4. [專賣] chuyên mại 5. [買賣] mãi mại 6. [拍賣] phách mại 7. [販賣] phiến mại 8. [燒賣] thiêu mại