Bộ 156 走 tẩu [2, 9] U+8D74
Show stroke order phó
 fù
◼ (Động) Chạy tới, đi đến, đến dự. ◎Như: bôn phó chạy tới, phó hội dự hội. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Khiêm đại hỉ, sai nhân thỉnh Khổng Dung, Điền Khải, Vân Trường, Tử Long đẳng phó thành đại hội , , , , (Đệ thập nhất hồi) (Đào) Khiêm mừng lắm, sai người mời Khổng Dung, Điền Khải, (Quan) Vân Trường, (Triệu) Tử Long đến thành hội họp.
◼ (Động) Cáo tang, báo tin có tang. § Thông phó . ◇Lễ Kí : Bá Cao tử ư Vệ, phó ư Khổng Tử , (Đàn cung thượng ) Bá Cao chết ở nước Vệ, (người ta) cáo tang với Khổng Tử.
◼ (Động) Bơi, lội. § Cũng như . ◇Thủy hử truyện : Trương Thuận tái khiêu hạ thủy lí, phó tương khai khứ , (Đệ tam thập bát hồi) Trương Thuận lại nhảy xuống nước, bơi đi.
1. [赴官] phó quan