Bộ 158 身 thân [8, 15] U+8EBA
躺
thảng tǎng
◼ (Động) Nằm thẳng cẳng, nằm dài, nằm dang tay chân. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích thảng hạ liễu 心滿意足的得勝的躺下了 (A Q chánh truyện
阿Q
正傳) Hả lòng hả dạ đắc thắng nằm thẳng cẳng xuống giường.