Bộ 161 辰 thần [0, 7] U+8FB0
Show stroke order thần, thìn
 chén
◼ (Động) Rung động, chấn động.
◼ (Danh) Chi Thần (ta đọc là Thìn), chi thứ năm trong mười hai chi.
◼ (Danh) Từ bảy giờ sáng cho đến chín giờ sáng gọi là giờ Thìn.
◼ (Danh) Một tiếng gọi gộp cả mười hai chi. Cũng chỉ ngày hoặc giờ. § Ngày xưa lấy mười hai chi ghi ngày, hết một hồi từ ngày tí cho đến ngày hợi gọi là tiếp thần mười hai ngày. Vì thế, ngày và giờ đều gọi là thần. ◇Nguyễn Trãi : Thiên trung cộng hỉ trị giai thần (Đoan ngọ nhật ) Tiết thiên trung (đoan ngọ) ai cũng mừng được ngày đẹp trời. ◇Thủy hử truyện : Na Vương Ải Hổ khứ liễu ước hữu tam lưỡng cá thì thần (Đệ tam thập nhị hồi) Vương Ải Hổ đi được khoảng hai ba thì thần (tức là chừng bốn đến sáu giờ đồng hồ ngày nay).
◼ (Danh) Ngày tháng, thời gian. ◇Hán Thư : Thần thúc hốt kì bất tái (Tự truyện thượng ) Thời gian vùn vụt không trở lại.
◼ (Danh) Tên một sao trong nhị thập bát tú. Cũng gọi là đại hỏa .
◼ (Danh) Chỉ hướng đông nam.
◼ (Danh) Sao Bắc Cực, tức Bắc Thần .
◼ (Danh) Phiếm chỉ các sao.
◼ (Danh) Tiếng gọi chung cả mặt trời, mặt trăng và sao.
◼ (Danh) Tiếng xưng thay cho đế vương.
◼ § Thông thần .
1. [不辰] bất thần 2. [北辰] bắc thần 3. [拱辰] củng thần 4. [生辰] sanh thần 5. [辰光] thần quang