Bộ 161 辰 thần [6, 13] U+8FB2
Show stroke order nông
 nóng
◼ (Động) Làm ruộng, trồng trọt, cầy cấy.
◼ (Động) Cần cù, cố gắng. ◇Kê Khang : Ngũ cốc dịch thực, nông nhi khả cửu , (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận ) Ngũ cốc thay đổi trồng trọt, cố gắng thì có thể được lâu dài.
◼ (Danh) Nghề làm ruộng, trồng trọt. § Ngày xưa cho học trò, nông làm ruộng, công làm thợ, thương đi buôn: là tứ dân .
◼ (Danh) Người làm ruộng, người làm việc canh tác. ◇Luận Ngữ : Phàn Trì thỉnh học giá, tử viết: Ngô bất như lão nông , : (Tử Lộ ) Phàn Trì xin học làm ruộng, Khổng Tử nói: Ta không bằng một nông phu già.
◼ (Danh) Quan coi về việc ruộng nương.
◼ (Danh) Họ Nông.
◼ (Hình) Thuộc về nhà nông. ◎Như: nông cụ đồ dùng của nhà nông, nông xá nhà ở thôn quê.
1. [耕農] canh nông 2. [勸農] khuyến nông 3. [農曆] nông lịch 4. [農業] nông nghiệp 5. [三農] tam nông